Tiếng Anh giao tiếp hỏi và chỉ đường: Từ vựng, mẫu câu thông dụng và chi tiết nhất
Tiếng Anh giao tiếp hỏi và chỉ đường đóng vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt trong các tình huống liên quan đến di chuyển và khám phá những địa điểm mới. Khả năng sử dụng các mẫu câu hỏi và chỉ đường chính xác không chỉ giúp bạn dễ dàng tìm được đích đến mà còn góp phần xây dựng mối quan hệ tốt đẹp và tạo ấn tượng tích cực với người khác. Trong bài viết này, hãy cùng ETU khám phá chủ đề này nhé.
MỤC LỤC
Các từ vựng dùng trong câu hỏi và chỉ đường
Dưới đây là các từ vựng dùng để hỏi và chỉ đường:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Head to | /hed tuː/ | Đi thẳng đến |
Walk along/ Walk straight down | /wɔːk əˈlɔːŋ / / wɔːk streɪt daʊn/ | Đi dọc theo |
Turn left/ Turn right | /tɜːrn lɛft / tɜːrn raɪt/ | Rẽ trái / phải |
Make a left/ right turn | /meɪk ə lɛft / raɪt tɜːrn/ | Rẽ bên trái / phải |
Take the first/ second left / right turn | /teɪk ðə fɜːrst / ˈsɛkənd lɛft / raɪt tɜːrn/ | Rẽ vào ngã rẽ trái / phải thứ nhất / hai |
Continue down/ Follow | /kənˈtɪn.juː daʊn / ˈfɒl.oʊ/ | Tiếp tục đi theo đường |
Cùng với đó là một số giới từ liên quan:
Giới từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Between | /bɪˈtwiːn/ | Ở giữa |
Behind | /bɪˈhaɪnd/ | Đằng sau |
Near | /nɪər/ | Gần |
Next to | /nɛkst tuː/ | Ngay bên cạnh |
Beside | /bɪˈsaɪd/ | Bên cạnh |
Opposite | /ˈɒp.ə.zɪt/ | Đối diện |
In front of | /ɪn frʌnt ʌv/ | Ở phía trước |
Xem thêm: Chương trình học chất lượng cao tại ETU
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi và chỉ đường
Cùng ETU học một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi và chỉ đường bên dưới:
Hỏi đường
Mẫu câu | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Excuse me, could you tell me how to get to …? | /ɪkˈskjuːz miː, kʊd juː tɛl miː haʊ tuː ɡɛt tuː …/ | Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? |
Excuse me, do you know where the … is? | /ɪkˈskjuːz miː, duː juː noʊ wɛər ðə … ɪz/ | Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? |
I’m sorry, I don’t know. | /aɪm ˈsɔːri, aɪ doʊnt noʊ/ | Xin lỗi, tôi không biết |
Sorry, I’m not from around here. | /ˈsɔːri, aɪm nɒt frəm əˈraʊnd hɪər/ | Xin lỗi, tôi không ở khu này |
I’m looking for … | /aɪm ˈlʊkɪŋ fɔːr …/ | Tôi đang tìm … |
Are we on the right road for …? | /ɑːr wiː ɒn ðə raɪt roʊd fɔːr …/ | Chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? |
Is this the right way for …? | /ɪz ðɪs ðə raɪt weɪ fɔːr …/ | Đây có phải đường đi … không? |
Do you have a map? | /duː juː hæv ə mæp/ | Bạn có bản đồ không? |
Can you show me the map? | /kæn juː ʃoʊ miː ðə mæp/ | Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? |
Where is the J supermarket, please? | /wɛər ɪz ðə J ˈsuːpəˌmɑːrkɪt, pliːz/ | Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu? |
Excuse me, where am I? | /ɪkˈskjuːz miː, wɛər æm aɪ/ | Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào? |
I have lost my way. | /aɪ hæv lɔːst maɪ weɪ/ | Tôi đi lạc |
Excuse me, can you show me the way to the station, please? | /ɪkˈskjuːz miː, kæn juː ʃoʊ miː ðə weɪ tuː ðə ˈsteɪʃən, pliːz/ | Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga |
Is this the train for Hue? | /ɪz ðɪs ðə treɪn fɔːr Hue/ | Có phải tàu lửa đi Huế không? |
Please tell me the way to the waiting room. | /pliːz tɛl miː ðə weɪ tuː ðə ˈweɪtɪŋ ruːm/ | Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi |
Please show me the way. | /pliːz ʃoʊ miː ðə weɪ/ | Làm ơn chỉ đường giúp tôi |
Will you please tell me where am I? | /wɪl juː pliːz tɛl miː wɛər æm aɪ/ | Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu? |
I don’t remember the street. | /aɪ doʊnt rɪˈmɛmbər ðə striːt/ | Tôi quên đường rồi |
Where is the police station? | /wɛər ɪz ðə pəˈliːs ˈsteɪʃən/ | Trụ sở công an ở đâu? |
Please tell me the way to the custom-office. | /pliːz tɛl miː ðə weɪ tuː ðə ˈkʌstəm ˈɒfɪs/ | Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan |
Pardon me, can you tell me what this office is? | /ˈpɑːrdən miː, kæn juː tɛl miː wɒt ðɪs ˈɒfɪs ɪz/ | Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không? |
Where do I turn? | /wɛər duː aɪ tɜːrn/ | Tôi phải rẽ ngã nào? |
Xem thêm:
- 100+ mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay nhất định bạn phải biết
- Từ vựng và 50+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề sở thích
- Top 50+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ thông dụng nhất
Chỉ đường
Mẫu câu | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
It’s this way. | /ɪts ðɪs weɪ/ | Hỗ đó ở phía này |
It’s that way. | /ɪts ðæt weɪ/ | Chỗ đó ở phía kia |
You’re going the wrong way. | /jʊr ˈɡoʊɪŋ ðə rɔːŋ weɪ/ | Bạn đang đi sai đường rồi |
You’re going in the wrong direction. | /jʊr ˈɡoʊɪŋ ɪn ðə rɔːŋ daɪˈrɛkʃən/ | Bạn đang đi sai hướng rồi |
Take this road. | /teɪk ðɪs roʊd/ | Đi đường này |
Take the first on the left. | /teɪk ðə fɜːrst ɒn ðə lɛft/ | Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên |
Take the second on the right. | /teɪk ðə ˈsɛkənd ɒn ðə raɪt/ | Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai |
Continue straight ahead for about a mile. | /kənˈtɪn.juː streɪt əˈhɛd fɔːr əˈbaʊt ə maɪl/ | Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa |
Continue past the fire station. | /kənˈtɪn.juː pæst ðə ˈfaɪər ˈsteɪʃən/ | Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa |
Here it is. | /hɪər ɪt ɪz/ | Ở đây |
It’s over there. | /ɪts ˈoʊvər ðɛər/ | Ở đằng kia |
Go straight. Turn to the left. | /ɡoʊ streɪt. tɜːrn tuː ðə lɛft/ | Hãy đi thẳng, rẽ bên trái |
Turn around, you’re going the wrong way. | /tɜːrn əˈraʊnd, jʊr ˈɡoʊɪŋ ðə rɔːŋ weɪ/ | Hãy quay trở lại đi, ông nhầm đường rồi |
At the first crossroad, turn to the left. | /æt ðə fɜːrst ˈkrɒsroʊd, tɜːrn tuː ðə lɛft/ | Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái |
Go straight ahead. | /ɡoʊ streɪt əˈhɛd/ | Đi thẳng về phía trước |
Is there a bus station near here? | /ɪz ðɛər ə bʌs ˈsteɪʃən nɪər hɪər?/ | Gần đây có trạm xe buýt nào không? |
Hỏi về khoảng cách
Mẫu câu | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
How far is it? | /haʊ fɑːr ɪz ɪt?/ | Chỗ đó cách đây bao xa? |
How far is it to … from here? | /haʊ fɑːr ɪz ɪt tuː … frəm hɪər?/ | … cách đây bao xa? |
Is it a long way? | /ɪz ɪt ə lɔːŋ weɪ?/ | Chỗ đó có xa không? |
Is it far from here? | /ɪz ɪt fɑːr frəm hɪər?/ | Chỗ đó có xa không? |
It’s quite near. | /ɪts kwaɪt nɪər/ | Chỗ đó khá gần |
It’s not far. | /ɪts nɒt fɑːr/ | Chỗ đó không xa lắm |
It’s a long way off. | /ɪts ə lɔːŋ weɪ ɒf/ | Chỗ đó cách xa lắm |
It’s quite a long way. | /ɪts kwaɪt ə lɔːŋ weɪ/ | Chỗ đó khá xa |
It’s a long way. | /ɪts ə lɔːŋ weɪ/ | Chỗ đó xa |
It’s quite close. | /ɪts kwaɪt kloʊs/ | Chỗ đó khá gần |
It’s not far. | /ɪts nɒt fɑːr/ | Chỗ đó không xa lắm |
How far am I from the ASIA commercial bank? | /haʊ fɑːr æm aɪ frəm ðə ASIA kəˈmɜːrʃəl bæŋk?/ | Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa? |
You’re one hundred meters away from it. | /jʊr wʌn ˈhʌndrəd ˈmiːtəz əˈweɪ frəm ɪt/ | Ông còn cách 100 m |
How long does it take to go on foot from here to the bookshop? | /haʊ lɒŋ dʌz ɪt teɪk tuː ɡoʊ ɒn fʊt frəm hɪər tuː ðə ˈbʊkʃɒp?/ | Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa? |
Xem thêm:
- Tiếng Anh giao tiếp gọi điện thoại: 50 mẫu câu và hội thoại ứng dụng
- Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Food: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại
Chỉ đường với sa hình
Mẫu câu | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Follow the signs for (the town center) | /ˈfɒloʊ ðə saɪnz fɔːr (ðə taʊn ˈsɛntər)/ | Đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố |
Continue straight past some traffic lights. | /kənˈtɪn.juː streɪt pæst səm ˈtræfɪk laɪts/ | Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông |
Go over the roundabout. | /ɡoʊ ˈoʊvər ðə ˈraʊndəˌbaʊt/ | Đi qua bùng binh |
Take the second exit at the roundabout. | /teɪk ðə ˈsɛkənd ˈɛɡzɪt æt ðə ˈraʊndəˌbaʊt/ | Đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2 |
Turn right at the T-junction. | /tɜːrn raɪt æt ðə tiː ˈdʒʌŋkʃən/ | Rẽ phải ở ngã ba hình chữ T |
You’ll cross some railway lines. | /jʊl krɔːs səm ˈreɪlweɪ laɪnz/ | Bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray |
Kết luận
Việc nắm vững các mẫu tiếng Anh giao tiếp hỏi và chỉ đường không chỉ là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là một phần thiết yếu trong việc khám phá và trải nghiệm thế giới xung quanh chúng ta.
Khả năng hỏi và chỉ đường chính xác giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển đến các địa điểm mới, hỗ trợ bạn trong việc kết nối và giao tiếp hiệu quả với người khác, và cải thiện khả năng hòa nhập trong môi trường đa văn hóa. Nếu còn có bất kỳ vướng mắc nào khác, hãy comment bên dưới bài viết của ETU nhé.
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay:
- Địa chỉ: 627 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
- E-MAIL: info@etu.edu.vn
- HOTLINE: 02838 99 00 18 – 0907 994 887 – 028 66526689
- WORK HOURS: Mon. – Frie. 08AM – 21PM
- Fanpage: ETU English The Universe